projects.lang 20 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301
  1. # Dolibarr language file - Source file is en_US - projects
  2. RefProject=Tham chiếu dự án
  3. ProjectRef=Tham chiếu dự án
  4. ProjectId=ID dự án
  5. ProjectLabel=Nhãn dự án
  6. ProjectsArea=Khu vực dự án
  7. ProjectStatus=Trạng thái dự án
  8. SharedProject=Mọi người
  9. PrivateProject=Assigned contacts
  10. ProjectsImContactFor=Projects for which I am explicitly a contact
  11. AllAllowedProjects=Tất cả dự án tôi có thể đọc (của tôi + công khai)
  12. AllProjects=Tất cả dự án
  13. MyProjectsDesc=This view is limited to the projects that you are a contact for
  14. ProjectsPublicDesc=Phần xem này hiển thị tất cả các dự án mà bạn được phép đọc.
  15. TasksOnProjectsPublicDesc=Chế độ xem này trình bày tất cả các nhiệm vụ trên các dự án bạn được phép đọc.
  16. ProjectsPublicTaskDesc=Phần xem này hiển thị tất cả dự án và tác vụ mà bạn được phép đọc.
  17. ProjectsDesc=Phần xem này hiển thị tất cả các dự án (quyền người dùng cấp cho bạn được phép xem mọi thứ).
  18. TasksOnProjectsDesc=Phần xem này thể hiện tất cả các nhiệm vụ trên tất cả các dự án (quyền người dùng của bạn cấp cho bạn quyền xem mọi thứ).
  19. MyTasksDesc=This view is limited to the projects or tasks that you are a contact for
  20. OnlyOpenedProject=Chỉ các dự án mở được hiển thị (các dự án ở trạng thái dự thảo hoặc đóng không hiển thị).
  21. ClosedProjectsAreHidden=Các dự án đóng không nhìn thấy được.
  22. TasksPublicDesc=Phần xem này hiển thị tất cả dự án và tác vụ mà bạn được phép đọc.
  23. TasksDesc=Phần xem này hiển thị tất cả các dự án và tác vụ (quyền người dùng của bạn hiện đang cho phép bạn xem tất cả thông tin).
  24. AllTaskVisibleButEditIfYouAreAssigned=Tất cả các nhiệm vụ cho các dự án đủ điều kiện đều hiển thị, nhưng bạn chỉ có thể nhập thời gian cho nhiệm vụ được giao cho người dùng đã chọn. Phân công nhiệm vụ nếu bạn cần nhập thời gian vào nó.
  25. OnlyYourTaskAreVisible=Only tasks assigned to you are visible. If you need to enter time on a task and if the task is not visible here, then you need to assign the task to yourself.
  26. ImportDatasetProjects=Projects or opportunities
  27. ImportDatasetTasks=Nhiệm vụ của dự án
  28. ProjectCategories=Thẻ dự án/ danh mục
  29. NewProject=Dự án mới
  30. AddProject=Tạo dự án
  31. DeleteAProject=Xóa một dự án
  32. DeleteATask=Xóa một tác vụ
  33. ConfirmDeleteAProject=Bạn có chắc chắn muốn xóa dự án này?
  34. ConfirmDeleteATask=Bạn có chắc chắn muốn xóa nhiệm vụ này?
  35. OpenedProjects=Dự án mở
  36. OpenedTasks=Nhiệm vụ mở
  37. OpportunitiesStatusForOpenedProjects=Số tiền tiềm năng của dự án mở theo trạng thái
  38. OpportunitiesStatusForProjects=Số tiền tiềm năng của dự án theo trạng thái
  39. ShowProject=Hiển thị dự án
  40. ShowTask=Hiện tác vụ
  41. SetThirdParty=Set third party
  42. SetProject=Lập dự án
  43. OutOfProject=Out of project
  44. NoProject=Không có dự án được xác định hoặc tự tạo
  45. NbOfProjects=Số dự án
  46. NbOfTasks=Số công việc
  47. TimeSpent=Thời gian đã qua
  48. TimeSpentByYou=Thời gian đã qua bởi bạn
  49. TimeSpentByUser=Thời gian đã qua bởi người dùng
  50. TimesSpent=Thời gian đã qua
  51. TaskId=ID nhiệm vụ
  52. RefTask=Tham chiếu Nhiệm vụ
  53. LabelTask=Nhãn nhiệm vụ
  54. TaskTimeSpent=Thời gian đã qua trên tác vụ
  55. TaskTimeUser=Người dùng
  56. TaskTimeNote=Ghi chú
  57. TaskTimeDate=Ngày
  58. TasksOnOpenedProject=Nhiệm vụ trong các dự án mở
  59. WorkloadNotDefined=Khối lượng công việc chưa xác định
  60. NewTimeSpent=Thời gian đã qua
  61. MyTimeSpent=Thời gian đã qua của tôi
  62. BillTime=Lập hóa đơn thời gian đã qua
  63. BillTimeShort=Hóa đơn thời gian
  64. TimeToBill=Thời gian chưa có hóa đơn
  65. TimeBilled=Thời gian đã có hóa đơn
  66. Tasks=Tác vụ
  67. Task=Tác vụ
  68. TaskDateStart=Tác vụ bắt đầu ngày
  69. TaskDateEnd=Tác vụ kết thúc ngày
  70. TaskDescription=Mô tả tác vụ
  71. NewTask=Tác vụ mới
  72. AddTask=Tạo tác vụ
  73. AddTimeSpent=Tạo thời gian đã qua
  74. AddHereTimeSpentForDay=Thêm vào đây thời gian dành cho ngày/ nhiệm vụ này
  75. AddHereTimeSpentForWeek=Thêm vào đây thời gian đã làm cho công việc của tuần này
  76. Activity=Hoạt động
  77. Activities=Tác vụ/hoạt động
  78. MyActivities=Tác vụ/hoạt động của tôi
  79. MyProjects=Dự án của tôi
  80. MyProjectsArea=Khu vực dự án của tôi
  81. DurationEffective=Thời hạn hiệu lực
  82. ProgressDeclared=Declared real progress
  83. TaskProgressSummary=Tiến độ công việc
  84. CurentlyOpenedTasks=Công việc còn mở
  85. TheReportedProgressIsLessThanTheCalculatedProgressionByX=The declared real progress is less %s than the progress on consumption
  86. TheReportedProgressIsMoreThanTheCalculatedProgressionByX=The declared real progress is more %s than the progress on consumption
  87. ProgressCalculated=Progress on consumption
  88. WhichIamLinkedTo=cái mà tôi liên kết đến
  89. WhichIamLinkedToProject=cái mà tôi liên kết với dự án
  90. Time=Thời gian
  91. TimeConsumed=Consumed
  92. ListOfTasks=Danh sách nhiệm vụ
  93. GoToListOfTimeConsumed=Tới danh sách thời gian tiêu thụ
  94. GanttView=Chế độ xem Gantt
  95. ListWarehouseAssociatedProject=List of warehouses associated to the project
  96. ListProposalsAssociatedProject=Danh sách các đề xuất thương mại liên quan đến dự án
  97. ListOrdersAssociatedProject=Danh sách các đơn đặt hàng bán liên quan đến dự án
  98. ListInvoicesAssociatedProject=Danh sách hóa đơn khách hàng liên quan đến dự án
  99. ListPredefinedInvoicesAssociatedProject=Danh sách hóa đơn mẫu của khách hàng liên quan đến dự án
  100. ListSupplierOrdersAssociatedProject=Danh sách các đơn đặt hàng mua liên quan đến dự án
  101. ListSupplierInvoicesAssociatedProject=Danh sách hóa đơn nhà cung cấp liên quan đến dự án
  102. ListContractAssociatedProject=Danh sách các hợp đồng liên quan đến dự án
  103. ListShippingAssociatedProject=Danh sách các lô hàng liên quan đến dự án
  104. ListFichinterAssociatedProject=Danh sách các can thiệp liên quan đến dự án
  105. ListExpenseReportsAssociatedProject=Danh sách báo cáo chi phí liên quan đến dự án
  106. ListDonationsAssociatedProject=Danh sách quyên góp liên quan đến dự án
  107. ListVariousPaymentsAssociatedProject=Danh sách các khoản thanh toán khác liên quan đến dự án
  108. ListSalariesAssociatedProject=Danh sách các khoản thanh toán tiền lương liên quan đến dự án
  109. ListActionsAssociatedProject=Danh sách các sự kiện liên quan đến dự án
  110. ListMOAssociatedProject=Danh sách đơn sản xuất liên quan dự án
  111. ListTaskTimeUserProject=Danh sách thời gian tiêu thụ cho các nhiệm vụ của dự án
  112. ListTaskTimeForTask=Danh sách thời gian tiêu thụ cho nhiệm vụ
  113. ActivityOnProjectToday=Hoạt động trong dự án hôm nay
  114. ActivityOnProjectYesterday=Hoạt động trong dự án ngày hôm qua
  115. ActivityOnProjectThisWeek=Hoạt động của dự án trong tuần này
  116. ActivityOnProjectThisMonth=Hoạt động của dự án trong tháng này
  117. ActivityOnProjectThisYear=Hoạt động của dự án trong năm này
  118. ChildOfProjectTask=Dự án/tác vụ con
  119. ChildOfTask=Nhiệm vụ con
  120. TaskHasChild=Nhiệm vụ có nhiệm vụ con
  121. NotOwnerOfProject=Không phải chủ dự án cá nhân này
  122. AffectedTo=Được phân bổ đến
  123. CantRemoveProject=This project can't be removed as it is referenced by some other objects (invoice, orders or other). See tab '%s'.
  124. ValidateProject=Xác nhận dự án
  125. ConfirmValidateProject=Bạn có chắc chắn muốn xác nhận dự án này?
  126. CloseAProject=Đóng dự án
  127. ConfirmCloseAProject=Bạn có chắc chắn muốn đóng dự án này?
  128. AlsoCloseAProject=Also close project
  129. AlsoCloseAProjectTooltip=Keep it open if you still need to follow production tasks on it
  130. ReOpenAProject=Mở dự án
  131. ConfirmReOpenAProject=Bạn có chắc chắn muốn mở lại dự án này?
  132. ProjectContact=Liên lạc của dự án
  133. TaskContact=Liên lạc nhiệm vụ
  134. ActionsOnProject=Các sự kiện trên dự án
  135. YouAreNotContactOfProject=Bạn không là một liên hệ của dự án riêng tư này
  136. UserIsNotContactOfProject=Người dùng không phải là một liên lạc của dự án riêng tư này
  137. DeleteATimeSpent=Xóa thời gian đã qua
  138. ConfirmDeleteATimeSpent=Bạn có chắc chắn muốn xóa thời gian đã qua này?
  139. DoNotShowMyTasksOnly=Xem thêm tác vụ không được gán cho tôi
  140. ShowMyTasksOnly=Xem chỉ tác vụ được gán cho tôi
  141. TaskRessourceLinks=Liên lạc nhiệm vụ
  142. ProjectsDedicatedToThisThirdParty=Các dự án được dành riêng cho bên thứ ba này
  143. NoTasks=Không có tác vụ nào cho dự án này
  144. LinkedToAnotherCompany=Được liên kết đến các bên thứ ba
  145. TaskIsNotAssignedToUser=Nhiệm vụ không được giao cho người dùng. Sử dụng nút ' <strong>%s</strong> ' để phân công nhiệm vụ ngay bây giờ.
  146. ErrorTimeSpentIsEmpty=Thời gian đã qua đang trống
  147. TimeRecordingRestrictedToNMonthsBack=Time recording is restricted to %s months back
  148. ThisWillAlsoRemoveTasks=Thao tác này sẽ xóa toàn bộ các tác vụ của dự án (<b>%s</b> các tác vụ ở thời điểm hiện tại) và toàn bộ dữ liệu đã nhập vào trong suốt thời gian vừa qua.
  149. IfNeedToUseOtherObjectKeepEmpty=Nếu một số đối tượng (hóa đơn, đơn hàng, ...), thuộc về một bên thứ ba khác, phải có liên kết đến dự án để tạo, giữ phần này trống để dự án có sự tham gia của nhiều bên thứ ba khác
  150. CloneTasks=Nhân bản tác vụ
  151. CloneContacts=Nhân bản liên lạc
  152. CloneNotes=Nhân bản ghi chú
  153. CloneProjectFiles=Nhân bản dự án được gắn các tập tin
  154. CloneTaskFiles=Nhân bản (các) tác vụ gắn với (các) tập tin (nếu tác vụ đã nhân bản)
  155. CloneMoveDate=Cập nhật ngày dự án/ nhiệm vụ từ bây giờ?
  156. ConfirmCloneProject=Bạn có chắc chắn để nhân bản dự án này?
  157. ProjectReportDate=Thay đổi ngày nhiệm vụ theo ngày bắt đầu dự án mới
  158. ErrorShiftTaskDate=Không thể dịch chuyển ngày của tác vụ theo ngày bắt đầu của dự án mới
  159. ProjectsAndTasksLines=Các dự án và tác vụ
  160. ProjectCreatedInDolibarr=Dự án %s đã được tạo
  161. ProjectValidatedInDolibarr=Dự án %s được xác nhận
  162. ProjectModifiedInDolibarr=Dự án %s được sửa đổi
  163. TaskCreatedInDolibarr=Tác vụ %s được tạo
  164. TaskModifiedInDolibarr=Tác vụ %s đã chỉnh sửa
  165. TaskDeletedInDolibarr=Tác vụ %s đã xóa
  166. OpportunityStatus=Trạng thái tiềm năng
  167. OpportunityStatusShort=Trạng thái tiềm năng
  168. OpportunityProbability=Xác suất tiềm năng
  169. OpportunityProbabilityShort=Xác suất tiềm năng
  170. OpportunityAmount=Số tiền tiềm năng
  171. OpportunityAmountShort=Số tiền tiềm năng
  172. OpportunityWeightedAmount=Amount of opportunity, weighted by probability
  173. OpportunityWeightedAmountShort=Tổng trị giá cơ hội
  174. OpportunityAmountAverageShort=Số tiền tiềm năng trung bình
  175. OpportunityAmountWeigthedShort=Số tiền tiềm năng thận trọng
  176. WonLostExcluded=Không gồm Thắng/ thua
  177. ##### Types de contacts #####
  178. TypeContact_project_internal_PROJECTLEADER=Lãnh đạo dự án
  179. TypeContact_project_external_PROJECTLEADER=Lãnh đạo dự án
  180. TypeContact_project_internal_PROJECTCONTRIBUTOR=Cộng sự
  181. TypeContact_project_external_PROJECTCONTRIBUTOR=Cộng sự
  182. TypeContact_project_task_internal_TASKEXECUTIVE=Thực thi tác vụ
  183. TypeContact_project_task_external_TASKEXECUTIVE=Thực thi tác vụ
  184. TypeContact_project_task_internal_TASKCONTRIBUTOR=Cộng sự
  185. TypeContact_project_task_external_TASKCONTRIBUTOR=Cộng sự
  186. SelectElement=Chọn yếu tố
  187. AddElement=Liên kết đến yếu tố
  188. LinkToElementShort=Liên kết đến
  189. # Documents models
  190. DocumentModelBeluga=Mẫu tài liệu dự án cho các đối tượng tổng quát có liên quan
  191. DocumentModelBaleine=Mẫu tài liệu dự án cho các nhiệm vụ
  192. DocumentModelTimeSpent=Mẫu báo cáo dự án cho thời gian đã qua
  193. PlannedWorkload=Khối lượng công việc dự tính
  194. PlannedWorkloadShort=Khối lượng công việc
  195. ProjectReferers=Những thứ có liên quan
  196. ProjectMustBeValidatedFirst=Dự án phải được xác nhận trước
  197. MustBeValidatedToBeSigned=%s must be validated first to be set to Signed.
  198. FirstAddRessourceToAllocateTime=Chỉ định tài nguyên người dùng làm liên hệ của dự án để phân bổ thời gian
  199. InputPerDay=Đầu vào mỗi ngày
  200. InputPerWeek=Đầu vào mỗi tuần
  201. InputPerMonth=Lượng nhập liệu theo tháng
  202. InputDetail=Chi tiết đầu vào
  203. TimeAlreadyRecorded=Đây là thời gian đã qua được ghi nhận cho nhiệm vụ/ ngày này và người dùng %s
  204. ProjectsWithThisUserAsContact=Dự án với người dùng này là người liên lạc
  205. ProjectsWithThisContact=Projects with this contact
  206. TasksWithThisUserAsContact=Nhiệm vụ được giao cho người dùng này
  207. ResourceNotAssignedToProject=Không được giao cho dự án
  208. ResourceNotAssignedToTheTask=Không được giao nhiệm vụ
  209. NoUserAssignedToTheProject=Không có người dùng nào được chỉ định cho dự án này
  210. TimeSpentBy=Thời gian đã qua bởi
  211. TasksAssignedTo=Nhiệm vụ được giao
  212. AssignTaskToMe=Assign task to myself
  213. AssignTaskToUser=Giao nhiệm vụ cho %s
  214. SelectTaskToAssign=Chọn nhiệm vụ để giao...
  215. AssignTask=Phân công
  216. ProjectOverview=Tổng quan
  217. ManageTasks=Sử dụng các dự án để theo dõi các nhiệm vụ và /hoặc báo cáo thời gian sử dụng (bảng chấm công)
  218. ManageOpportunitiesStatus=Sử dụng các dự án để theo dõi khách hàng tiềm năng/ cơ hội
  219. ProjectNbProjectByMonth=Số lượng dự án được tạo theo tháng
  220. ProjectNbTaskByMonth=Số lượng nhiệm vụ được tạo theo tháng
  221. ProjectOppAmountOfProjectsByMonth=Số lượng khách hàng tiềm năng theo tháng
  222. ProjectWeightedOppAmountOfProjectsByMonth=Số tiền khách hàng tiềm năng có trọng số theo tháng
  223. ProjectOpenedProjectByOppStatus=Open project|lead by lead status
  224. ProjectsStatistics=Statistics on projects or leads
  225. TasksStatistics=Statistics on tasks of projects or leads
  226. TaskAssignedToEnterTime=Nhiệm vụ được giao. Nhập thời gian vào nhiệm vụ này là có thể.
  227. IdTaskTime=ID Thời gian nhiệm vụ
  228. YouCanCompleteRef=Nếu bạn muốn hoàn thành tham chiếu này với một số hậu tố, bạn nên thêm một ký tự để tách nó, vì vậy việc đánh số tự động vẫn sẽ hoạt động chính xác cho các dự án tiếp theo. Ví dụ: %s-MYSUFFIX
  229. OpenedProjectsByThirdparties=Dự án mở của bên thứ ba
  230. OnlyOpportunitiesShort=Chỉ có Tiềm năng
  231. OpenedOpportunitiesShort=Tiềm năng mở
  232. NotOpenedOpportunitiesShort=Không là một tiềm năng mở
  233. NotAnOpportunityShort=Không là một tiềm năng
  234. OpportunityTotalAmount=Tổng số tiền của các khách hàng tiềm năng
  235. OpportunityPonderatedAmount=Số tiền của khách hàng tiềm năng có trọng số
  236. OpportunityPonderatedAmountDesc=Số tiền tiềm năng có trọng số với xác suất
  237. OppStatusPROSP=Triển vọng
  238. OppStatusQUAL=Đánh giá chuyên môn
  239. OppStatusPROPO=Đơn hàng đề xuất
  240. OppStatusNEGO=Tiêu cực
  241. OppStatusPENDING=Chờ xử lý
  242. OppStatusWON=Thắng
  243. OppStatusLOST=Thua
  244. Budget=Ngân sách
  245. AllowToLinkFromOtherCompany=Allow to link an element with a project of other company<br><br><u>Supported values:</u><br>- Keep empty: Can link elements with any projects in the same company (default)<br>- "all": Can link elements with any projects, even projects of other companies<br>- A list of third-party ids separated by commas: can link elements with any projects of these third partys (Example: 123,4795,53)<br>
  246. LatestProjects=Dự án %s mới nhất
  247. LatestModifiedProjects=Dự án sửa đổi %s mới nhất
  248. OtherFilteredTasks=Các nhiệm vụ được lọc khác
  249. NoAssignedTasks=Không tìm thấy nhiệm vụ được giao (chỉ định dự án / nhiệm vụ cho người dùng hiện tại từ hộp chọn trên cùng để nhập thời gian vào nó)
  250. ThirdPartyRequiredToGenerateInvoice=Một bên thứ ba phải được xác định trong dự án để có thể lập hóa đơn.
  251. ThirdPartyRequiredToGenerateInvoice=Một bên thứ ba phải được xác định trong dự án để có thể lập hóa đơn.
  252. ChooseANotYetAssignedTask=Chọn một cônng việc chưa gán cho bạn
  253. # Comments trans
  254. AllowCommentOnTask=Cho phép người dùng nhận xét về các nhiệm vụ
  255. AllowCommentOnProject=Cho phép người dùng nhận xét về các dự án
  256. DontHavePermissionForCloseProject=Bạn không có quyền để đóng dự án %s
  257. DontHaveTheValidateStatus=Dự án %s phải được mở để đóng
  258. RecordsClosed=%s (các) dự án đã đóng
  259. SendProjectRef=Thông tin dự án %s
  260. ModuleSalaryToDefineHourlyRateMustBeEnabled=Mô-đun "Tiền lương" phải được bật để xác định mức lương hàng giờ của nhân viên để có thời gian được định giá
  261. NewTaskRefSuggested=Tham chiếu nhiệm vụ đã được sử dụng, yêu cầu một tham chiếu nhiệm vụ mới
  262. TimeSpentInvoiced=Thời gian đã qua được lập hóa đơn
  263. TimeSpentForIntervention=Thời gian đã qua
  264. TimeSpentForInvoice=Thời gian đã qua
  265. OneLinePerUser=Một dòng trên mỗi người dùng
  266. ServiceToUseOnLines=Service to use on lines by default
  267. InvoiceGeneratedFromTimeSpent=Hóa đơn %s đã được tạo từ thời gian dành đã qua trên dự án
  268. InterventionGeneratedFromTimeSpent=Intervention %s has been generated from time spent on project
  269. ProjectBillTimeDescription=Kiểm tra xem bạn nhập bảng thời gian vào các nhiệm vụ của dự án VÀ bạn có kế hoạch tạo (các) hóa đơn từ bảng chấm công để lập hóa đơn cho khách hàng của dự án (không kiểm tra xem bạn có kế hoạch tạo hóa đơn không dựa trên bảng thời gian đã nhập không). Lưu ý: Để tạo hóa đơn, hãy chuyển đến tab 'Thời gian sử dụng' của dự án và chọn các dòng để đưa vào.
  270. ProjectFollowOpportunity=Theo dõi cơ hội
  271. ProjectFollowTasks=Follow tasks or time spent
  272. Usage=Chức năng
  273. UsageOpportunity=Cách dùng: Cơ hội
  274. UsageTasks=Cách dùng: Nhiệm vụ
  275. UsageBillTimeShort=Cách dùng: Hóa đơn thời gian
  276. InvoiceToUse=Hoá đơn dự thảo sử dụng
  277. InterToUse=Draft intervention to use
  278. NewInvoice=Hóa đơn mới
  279. NewInter=Can thiệp mới
  280. OneLinePerTask=Dòng dòng một công việc
  281. OneLinePerPeriod=Một dòng cho một khoảng thời gian
  282. OneLinePerTimeSpentLine=One line for each time spent declaration
  283. AddDetailDateAndDuration=With date and duration into line description
  284. RefTaskParent=Tham chiếu công việc cấp cha
  285. ProfitIsCalculatedWith=Profit is calculated using
  286. AddPersonToTask=Add also to tasks
  287. UsageOrganizeEvent=Usage: Event Organization
  288. PROJECT_CLASSIFY_CLOSED_WHEN_ALL_TASKS_DONE=Classify project as closed when all its tasks are completed (100%% progress)
  289. PROJECT_CLASSIFY_CLOSED_WHEN_ALL_TASKS_DONE_help=Note: existing projects with all tasks already set to a progress of 100 %% won't be affected: you will have to close them manually. This option only affects open projects.
  290. SelectLinesOfTimeSpentToInvoice=Select lines of time spent that are unbilled, then bulk action "Generate Invoice" to bill them
  291. ProjectTasksWithoutTimeSpent=Project tasks without time spent
  292. FormForNewLeadDesc=Thanks to fill the following form to contact us. You can also send us an email directly to <b>%s</b>.
  293. ProjectsHavingThisContact=Projects having this contact
  294. StartDateCannotBeAfterEndDate=Ngày kết thúc không thể trước ngày bắt đầu
  295. ErrorPROJECTLEADERRoleMissingRestoreIt=The "PROJECTLEADER" role is missing or has been de-activited, please restore in the dictionary of contact types
  296. LeadPublicFormDesc=You can enable here a public page to allow your prospects to make a first contact to you from a public online form
  297. EnablePublicLeadForm=Enable the public form for contact
  298. NewLeadbyWeb=Your message or request has been recorded. We will answer or contact your soon.
  299. NewLeadForm=New contact form
  300. LeadFromPublicForm=Online lead from public form
  301. ExportAccountingReportButtonLabel=Get report