orders.lang 11 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196
  1. # Dolibarr language file - Source file is en_US - orders
  2. OrdersArea=Khu vực đặt hàng của khách hàng
  3. SuppliersOrdersArea=Khu vực đặt hàng thu mua
  4. OrderCard=Thẻ đặt hàng
  5. OrderId=Mã đặt hàng
  6. Order=Đơn hàng
  7. PdfOrderTitle=Đơn hàng
  8. Orders=Đơn hàng
  9. OrderLine=Chi tiết đơn hàng
  10. OrderDate=Ngày đặt hàng
  11. OrderDateShort=Ngày đặt hàng
  12. OrderToProcess=Đơn hàng xử lý
  13. NewOrder=Đơn hàng mới
  14. NewSupplierOrderShort=Đơn hàng mới
  15. NewOrderSupplier=Đơn đặt hàng mua mới
  16. ToOrder=Tạo đơn hàng
  17. MakeOrder=Tạo đơn hàng
  18. SupplierOrder=Đơn đặt hàng mua
  19. SuppliersOrders=Đơn đặt hàng mua
  20. SaleOrderLines=Sales order lines
  21. PurchaseOrderLines=Puchase order lines
  22. SuppliersOrdersRunning=Đơn đặt hàng mua hiện tại
  23. CustomerOrder=Đơn đặt hàng bán
  24. CustomersOrders=Đơn bán hàng bán
  25. CustomersOrdersRunning=Đơn đặt hàng bán hiện tại
  26. CustomersOrdersAndOrdersLines=Đơn đặt hàng bán và chi tiết đơn hàng
  27. OrdersDeliveredToBill=Đơn đặt hàng bán đã giao xuất hóa đơn
  28. OrdersToBill=Đơn đặt hàng bán được giao
  29. OrdersInProcess=Đơn đặt hàng đang được xử lý
  30. OrdersToProcess=Đơn đặt hàng bán để xử lý
  31. SuppliersOrdersToProcess=Đơn đặt hàng mua để xử lý
  32. SuppliersOrdersAwaitingReception=Đơn đặt hàng mua chờ tiếp nhận
  33. AwaitingReception=Đang chờ tiếp nhận
  34. StatusOrderCanceledShort=Đã hủy bỏ
  35. StatusOrderDraftShort=Dự thảo
  36. StatusOrderValidatedShort=Đã xác nhận
  37. StatusOrderSentShort=Đang xử lý
  38. StatusOrderSent=Đang vận chuyển
  39. StatusOrderOnProcessShort=Đã đặt hàng
  40. StatusOrderProcessedShort=Đã xử lý
  41. StatusOrderDelivered=Đã giao hàng
  42. StatusOrderDeliveredShort=Đã giao hàng
  43. StatusOrderToBillShort=Đã giao hàng
  44. StatusOrderApprovedShort=Đã duyệt
  45. StatusOrderRefusedShort=Đã từ chối
  46. StatusOrderToProcessShort=Để xử lý
  47. StatusOrderReceivedPartiallyShort=Đã nhận một phần
  48. StatusOrderReceivedAllShort=Sản phẩm đã nhận
  49. StatusOrderCanceled=Đã hủy
  50. StatusOrderDraft=Dự thảo (cần được xác nhận)
  51. StatusOrderValidated=Đã xác nhận
  52. StatusOrderOnProcess=Đã đặt hàng - Đang chờ nhận
  53. StatusOrderOnProcessWithValidation=Đã đặt hàng - Đang chờ nhận hoặc xác nhận
  54. StatusOrderProcessed=Đã xử lý
  55. StatusOrderToBill=Đã giao hàng
  56. StatusOrderApproved=Đã duyệt
  57. StatusOrderRefused=Đã từ chối
  58. StatusOrderReceivedPartially=Đã nhận một phần
  59. StatusOrderReceivedAll=Tất cả sản phẩm đã nhận
  60. ShippingExist=Chưa vận chuyển
  61. QtyOrdered=Số lượng đã đặt hàng
  62. ProductQtyInDraft=Nhập lượng sản phẩm vào đơn hàng dự thảo
  63. ProductQtyInDraftOrWaitingApproved=Nhập số lượng sản phẩm vào đơn hàng dự thảo hoặc đơn hàng đã duyệt nhưng chưa đặt hàng
  64. MenuOrdersToBill=Đơn hàng đã giao
  65. MenuOrdersToBill2=Đơn hàng có thể lập hóa đơn
  66. ShipProduct=Giao hàng
  67. CreateOrder=Tạo đơn hàng
  68. RefuseOrder=Từ chối đơn hàng
  69. ApproveOrder=Duyệt đơn hàng
  70. Approve2Order=Duyệt đơn hàng (mức thứ hai)
  71. ValidateOrder=Xác nhận đơn hàng
  72. UnvalidateOrder=Đơn hàng chưa xác nhận
  73. DeleteOrder=Xóa đơn hàng
  74. CancelOrder=Hủy đơn hàng
  75. OrderReopened= Đơn hàng %s được mở lại
  76. AddOrder=Tạo đơn hàng
  77. AddSupplierOrderShort=Tạo đơn hàng
  78. AddPurchaseOrder=Tạo đơn hàng mua
  79. AddToDraftOrders=Thêm vào đơn hàng dự thảo
  80. ShowOrder=Hiển thị đơn hàng
  81. OrdersOpened=Đơn đặt hàng để xử lý
  82. NoDraftOrders=Không có đơn hàng dự thảo
  83. NoOrder=Không có đơn hàng
  84. NoSupplierOrder=Không có đơn đặt hàng mua
  85. LastOrders=Đơn đặt hàng bán mới nhất %s
  86. LastCustomerOrders=Đơn đặt hàng bán mới nhất %s
  87. LastSupplierOrders=Đơn đặt hàng mua %s mới nhất
  88. LastModifiedOrders=Đơn đặt hàng sửa đổi %s mới nhất
  89. AllOrders=Tất cả đơn hàng
  90. NbOfOrders=Số lượng đơn hàng
  91. OrdersStatistics=Thống kê đơn hàng
  92. OrdersStatisticsSuppliers=Thống kê đơn đặt hàng mua
  93. NumberOfOrdersByMonth=Số lượng đơn hàng theo tháng
  94. AmountOfOrdersByMonthHT=Số lượng đơn đặt hàng theo tháng (chưa bao gồm thuế)
  95. ListOfOrders=Danh sách đơn hàng
  96. CloseOrder=Đóng đơn hàng
  97. ConfirmCloseOrder=Bạn có chắc chắn muốn đặt đơn hàng này để giao hàng? Khi một đơn đặt hàng được giao, nó có thể được đặt thành đã xuất hóa đơn.
  98. ConfirmDeleteOrder=Bạn có chắc chắn muốn xóa đơn hàng này?
  99. ConfirmValidateOrder=Bạn có chắc chắn muốn xác thực đơn hàng này dưới tên <b>%s</b> ?
  100. ConfirmUnvalidateOrder=Bạn có chắc chắn muốn khôi phục đơn hàng <b>%s</b> về trạng thái dự thảo?
  101. ConfirmCancelOrder=Bạn có chắc chắn muốn hủy đơn hàng này?
  102. ConfirmMakeOrder=Bạn có chắc chắn muốn xác nhận bạn đã thực hiện đơn hàng này trên <b>%s</b> ?
  103. GenerateBill=Xuất ra hóa đơn
  104. ClassifyShipped=Phân vào đã giao hàng
  105. DraftOrders=Dự thảo đơn hàng
  106. DraftSuppliersOrders=Dự thảo đơn đặt hàng mua
  107. OnProcessOrders=Đang xử lý đơn hàng
  108. RefOrder=Tham chiếu đơn hàng
  109. RefCustomerOrder=Tham chiếu đặt hàng cho khách hàng
  110. RefOrderSupplier=Tham chiếu đặt hàng cho nhà cung cấp
  111. RefOrderSupplierShort=Tham chiếu đặt hàng nhà cung cấp
  112. SendOrderByMail=Gửi đơn hàng qua bưu điện
  113. ActionsOnOrder=Sự kiện trên đơn hàng
  114. NoArticleOfTypeProduct=Không có điều khoản của loại 'sản phẩm' vì vậy không có điều khoản vận chuyển cho đơn hàng này
  115. OrderMode=Phương thức đặt hàng
  116. AuthorRequest=Yêu cầu quyền
  117. UserWithApproveOrderGrant=Người dùng được cấp quyền "duyệt đơn hàng".
  118. PaymentOrderRef=Thanh toán đơn hàng %s
  119. ConfirmCloneOrder=Bạn có chắc chắn muốn sao chép đơn đặt hàng này <b>%s</b> ?
  120. DispatchSupplierOrder=Nhận đơn đặt hàng mua %s
  121. FirstApprovalAlreadyDone=Duyệt mức đầu tiên đã xong
  122. SecondApprovalAlreadyDone=Phê duyệt lần thứ hai đã được thực hiện
  123. SupplierOrderReceivedInDolibarr=Đơn đặt hàng mua %s đã nhận %s
  124. SupplierOrderSubmitedInDolibarr=Đơn đặt hàng mua %s đã gửi
  125. SupplierOrderClassifiedBilled=Đơn đặt hàng mua %s đã xuất hóa đơn
  126. OtherOrders=Đơn hàng khác
  127. SupplierOrderValidatedAndApproved=Supplier order is validated and approved : %s
  128. SupplierOrderValidated=Supplier order is validated : %s
  129. ##### Types de contacts #####
  130. TypeContact_commande_internal_SALESREPFOLL=Đại diện theo dõi đơn đặt hàng bán
  131. TypeContact_commande_internal_SHIPPING=Đại diện theo dõi vận chuyển
  132. TypeContact_commande_external_BILLING=Liên lạc khách hàng về hóa đơn
  133. TypeContact_commande_external_SHIPPING=Liên lạc khách hàng về việc giao hàng
  134. TypeContact_commande_external_CUSTOMER=Liên lạc khách hàng để theo dõi đơn hàng
  135. TypeContact_order_supplier_internal_SALESREPFOLL=Đại diện theo dõi đơn đặt hàng mua
  136. TypeContact_order_supplier_internal_SHIPPING=Đại diện theo dõi việc vận chuyển
  137. TypeContact_order_supplier_external_BILLING=Liên lạc hóa đơn nhà cung cấp
  138. TypeContact_order_supplier_external_SHIPPING=Liên lạc vận chuyển nhà cung cấp
  139. TypeContact_order_supplier_external_CUSTOMER=Liên lạc nhà cung cấp theo dõi đơn hàng
  140. Error_COMMANDE_SUPPLIER_ADDON_NotDefined=Thông số COMMANDE_SUPPLIER_ADDON chưa xác định
  141. Error_COMMANDE_ADDON_NotDefined=Thông số COMMANDE_ADDON chưa xác định
  142. Error_OrderNotChecked=Không có đơn hàng nào chuyển sang hóa đơn được chọn
  143. # Order modes (how we receive order). Not the "why" are keys stored into dict.lang
  144. OrderByMail=Mail
  145. OrderByFax=Fax
  146. OrderByEMail=Email
  147. OrderByWWW=Online
  148. OrderByPhone=Điện thoại
  149. # Documents models
  150. PDFEinsteinDescription=Mẫu hoàn thiện của đơn hàng (Mẫu cũ của mẫu Eratosthene)
  151. PDFEratostheneDescription=Mẫu đơn hàng hoàn thiện
  152. PDFEdisonDescription=Mẫu đơn hàng đơn giản
  153. PDFProformaDescription=Mẫu hoàn thiện của hoá đơn hình thức
  154. CreateInvoiceForThisCustomer=Thanh toán đơn hàng
  155. CreateInvoiceForThisSupplier=Thanh toán đơn hàng
  156. CreateInvoiceForThisReceptions=Bill receptions
  157. NoOrdersToInvoice=Không có đơn hàng có thể lập hóa đơn
  158. CloseProcessedOrdersAutomatically=Phân loại "Đã xử lý" cho tất cả các đơn hàng được chọn.
  159. OrderCreation=Tạo đơn hàng
  160. Ordered=Đã đặt hàng
  161. OrderCreated=Đơn hàng của bạn đã được tạo
  162. OrderFail=Một lỗi đã xảy ra khi tạo đơn hàng của bạn
  163. CreateOrders=Tạo đơn hàng
  164. ToBillSeveralOrderSelectCustomer=Để tạo một hóa đơn cho nhiều đơn hàng, đầu tiên nhấp vào khách hàng, sau đó chọn "%s".
  165. OptionToSetOrderBilledNotEnabled=Tùy chọn từ mô-đun Quy trình làm việc, để tự động đặt đơn hàng thành "Hóa đơn" khi hóa đơn được xác nhận, nếu không chọn, bạn sẽ phải đặt trạng thái của các đơn hàng thành "Hóa đơn" theo cách thủ công sau khi hóa đơn được tạo.
  166. IfValidateInvoiceIsNoOrderStayUnbilled=Nếu xác nhận hóa đơn là "Không", đơn hàng sẽ vẫn ở trạng thái "Chưa thanh toán" cho đến khi hóa đơn được xác nhận.
  167. CloseReceivedSupplierOrdersAutomatically=Tự động đóng trạng thái "%s" nếu tất cả các sản phẩm được nhận.
  168. SetShippingMode=Đặt chế độ vận chuyển
  169. WithReceptionFinished=Tiếp nhận xong
  170. #### supplier orders status
  171. StatusSupplierOrderCanceledShort=Đã hủy
  172. StatusSupplierOrderDraftShort=Dự thảo
  173. StatusSupplierOrderValidatedShort=Đã xác nhận
  174. StatusSupplierOrderSentShort=Đang xử lý
  175. StatusSupplierOrderSent=Đang vận chuyển
  176. StatusSupplierOrderOnProcessShort=Đã đặt hàng
  177. StatusSupplierOrderProcessedShort=Đã xử lý
  178. StatusSupplierOrderDelivered=Đã giao hàng
  179. StatusSupplierOrderDeliveredShort=Đã giao hàng
  180. StatusSupplierOrderToBillShort=Đã giao hàng
  181. StatusSupplierOrderApprovedShort=Đã phê duyệt
  182. StatusSupplierOrderRefusedShort=Bị từ chối
  183. StatusSupplierOrderToProcessShort=Để xử lý
  184. StatusSupplierOrderReceivedPartiallyShort=Đã nhận một phần
  185. StatusSupplierOrderReceivedAllShort=Sản phẩm đã nhận
  186. StatusSupplierOrderCanceled=Đã hủy
  187. StatusSupplierOrderDraft=Dự thảo (cần được xác nhận)
  188. StatusSupplierOrderValidated=Đã xác nhận
  189. StatusSupplierOrderOnProcess=Đã đặt hàng - Đang chờ nhận
  190. StatusSupplierOrderOnProcessWithValidation=Đã đặt hàng - Đang chờ nhận hoặc xác nhận
  191. StatusSupplierOrderProcessed=Đã xử lý
  192. StatusSupplierOrderToBill=Đã giao hàng
  193. StatusSupplierOrderApproved=Đã phê duyệt
  194. StatusSupplierOrderRefused=Bị từ chối
  195. StatusSupplierOrderReceivedPartially=Đã nhận một phần
  196. StatusSupplierOrderReceivedAll=Tất cả sản phẩm đã nhận