compta.lang 21 KB

123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120121122123124125126127128129130131132133134135136137138139140141142143144145146147148149150151152153154155156157158159160161162163164165166167168169170171172173174175176177178179180181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220221222223224225226227228229230231232233234235236237238239240241242243244245246247248249250251252253254255256257258259260261262263264265266267268269270271272273274275276277278279280281282283284285286287288289290291292293294295296297298299300301302303304305
  1. # Dolibarr language file - Source file is en_US - compta
  2. MenuFinancial=Hóa đơn | Thanh toán
  3. TaxModuleSetupToModifyRules=Tới <a href="%s">Thuế thiết lập mô-đun</a> để sửa đổi quy định để tính
  4. TaxModuleSetupToModifyRulesLT=Tới <a href="%s">thiết lập Công ty</a> để sửa đổi quy định để tính
  5. OptionMode=Tùy chọn cho kế toán
  6. OptionModeTrue=Tùy chọn Thu nhập-Chi phí
  7. OptionModeVirtual=Tùy chọn Khiếu nại - Nợ
  8. OptionModeTrueDesc=Trong bối cảnh này, doanh thu được tính toán trên các khoản thanh toán (ngày thanh toán). Tính hợp lệ của số liệu được đảm bảo chỉ khi sổ sách được xem xét kỹ lưỡng thông qua các đầu vào / đầu ra trên các tài khoản thông qua hoá đơn.
  9. OptionModeVirtualDesc=Trong bối cảnh này, doanh thu được tính toán trên hoá đơn (ngày xác nhận). Khi các hóa đơn đến hạn, cho dù họ đã được trả tiền hay không, chúng được liệt kê trong đầu ra doanh thu.
  10. FeatureIsSupportedInInOutModeOnly=Tính năng chỉ khả dụng trong chế độ kế toán CREDITS-DEBTS (Xem cấu hình mô-đun Kế toán)
  11. VATReportBuildWithOptionDefinedInModule=Các khoản tiền được hiển thị ở đây được tính bằng các quy tắc được xác định bởi thiết lập mô-đun Thuế.
  12. LTReportBuildWithOptionDefinedInModule=Các khoản tiền được hiển thị ở đây được tính bằng các quy tắc được xác định bởi thiết lập Công ty.
  13. Param=Thiết lập
  14. RemainingAmountPayment=Số tiền thanh toán còn lại:
  15. Account=Tài khoản
  16. Accountparent=Tài khoản cha
  17. Accountsparent=Tài khoản cha
  18. Income=Thu nhập
  19. Outcome=Chi phí
  20. MenuReportInOut=Thu nhập / Chi phí
  21. ReportInOut=Cân đối thu nhập và chi phí
  22. ReportTurnover=Doanh thu được lập hóa đơn
  23. ReportTurnoverCollected=Doanh thu được thu thập
  24. PaymentsNotLinkedToInvoice=Thanh toán không được liên kết với bất kỳ hóa đơn nào, do đó, không được liên kết với bất kỳ bên thứ ba nào
  25. PaymentsNotLinkedToUser=Thanh toán không được liên kết với bất kỳ người dùng nào
  26. Profit=Lợi nhuận
  27. AccountingResult=Kết quả kế toán
  28. BalanceBefore=Số dư (trước)
  29. Balance=Số dư
  30. Debit=Nợ
  31. Credit=Tín dụng
  32. AccountingDebit=Nợ
  33. AccountingCredit=Tín dụng
  34. Piece=Chứng từ kế toán
  35. AmountHTVATRealReceived=Thu thập ròng
  36. AmountHTVATRealPaid=Thanh toán ròng
  37. VATToPay=Thuế bán hàng
  38. VATReceived=Thuế đã nhận
  39. VATToCollect=Thuế mua hàng
  40. VATSummary=Thuế hàng tháng
  41. VATBalance=Số dư thuế
  42. VATPaid=Đã nộp thuế
  43. LT1Summary=Tóm tắt thuế 2
  44. LT2Summary=Tóm tắt thuế 3
  45. LT1SummaryES=Số dư RE
  46. LT2SummaryES=Số dư IRPF
  47. LT1SummaryIN=Số dư CGST
  48. LT2SummaryIN=Số dư SGST
  49. LT1Paid=Thuế 2 đã nộp
  50. LT2Paid=Thuế 3 đã nộp
  51. LT1PaidES=Thanh toán RE
  52. LT2PaidES=Thanh toán IRPF
  53. LT1PaidIN=Thanh toán CGST
  54. LT2PaidIN=Thanh toán SGST
  55. LT1Customer=Thuế 2 bán hàng
  56. LT1Supplier=Thuế 2 mua hàng
  57. LT1CustomerES=RE bán hàng
  58. LT1SupplierES=RE mua hàng
  59. LT1CustomerIN=CGST bán hàng
  60. LT1SupplierIN=CGST mua hàng
  61. LT2Customer=Thuế 3 bán hàng
  62. LT2Supplier=Thuế 3 mua hàng
  63. LT2CustomerES=Bán hàng IRPF
  64. LT2SupplierES=Mua IRPF
  65. LT2CustomerIN=SGST bán hàng
  66. LT2SupplierIN=SGST mua hàng
  67. VATCollected=Thu thuế GTGT
  68. StatusToPay=Để trả
  69. SpecialExpensesArea=Khu vực dành cho tất cả các khoản thanh toán đặc biệt
  70. VATExpensesArea=Area for all TVA payments
  71. SocialContribution=Thuế xã hội hoặc tài chính
  72. SocialContributions=Thuế xã hội hoặc tài chính
  73. SocialContributionsDeductibles=Khấu trừ thuế xã hội hoặc tài khóa
  74. SocialContributionsNondeductibles=Thuế xã hội hoặc tài chính không được khấu trừ
  75. DateOfSocialContribution=Date of social or fiscal tax
  76. LabelContrib=Nhãn đóng góp
  77. TypeContrib=Loại đóng góp
  78. MenuSpecialExpenses=Chi phí đặc biệt
  79. MenuTaxAndDividends=Thuế và cổ tức
  80. MenuSocialContributions=Thuế tài chính / xã hội
  81. MenuNewSocialContribution=Thuế tài chính / xã hội mới
  82. NewSocialContribution=Thuế tài chính / xã hội mới
  83. AddSocialContribution=Thêm thuế xã hội / tài chính
  84. ContributionsToPay=Thuế xã hội / tài chính phải nộp
  85. AccountancyTreasuryArea=Khu vực hóa đơn và thanh toán
  86. NewPayment=Thanh toán mới
  87. PaymentCustomerInvoice=Thanh toán hóa đơn của khách hàng
  88. PaymentSupplierInvoice=Thanh toán hóa đơn nhà cung cấp
  89. PaymentSocialContribution=Thanh toán xã hội/ fiscal tax
  90. PaymentVat=Nộp thuế GTGT
  91. AutomaticCreationPayment=Automatically record the payment
  92. ListPayment=Danh sách thanh toán
  93. ListOfCustomerPayments=Danh sách các khoản thanh toán của khách hàng
  94. ListOfSupplierPayments=Danh sách thanh toán nhà cung cấp
  95. DateStartPeriod=Ngày giai đoạn bắt đầu
  96. DateEndPeriod=Thời gian cuối ngày
  97. newLT1Payment=Thêm thanh toán Thuế 2
  98. newLT2Payment=Thêm thanh toán Thuế 3
  99. LT1Payment=Thanh toán Thuế 2
  100. LT1Payments=Thanh toán Thuế 2
  101. LT2Payment=Thanh toán Thuế 3
  102. LT2Payments=Thanh toán Thuế 3
  103. newLT1PaymentES=Thanh toán RE mới
  104. newLT2PaymentES=Thanh toán IRPF mới
  105. LT1PaymentES=RE Thanh toán
  106. LT1PaymentsES=RE Thanh toán
  107. LT2PaymentES=IRPF thanh toán
  108. LT2PaymentsES=IRPF Thanh toán
  109. VATPayment=Thanh toán thuế bán hàng
  110. VATPayments=Thanh toán thuế bán hàng
  111. VATDeclarations=VAT declarations
  112. VATDeclaration=VAT declaration
  113. VATRefund=Hoàn thuế bán hàng
  114. NewVATPayment=Thêm thanh toán thuế bán hàng
  115. NewLocalTaxPayment=Thêm thanh toán thuế %s
  116. Refund=Hoàn thuế
  117. SocialContributionsPayments=Thanh toán thuế xã hội / tài chính
  118. ShowVatPayment=Hiện nộp thuế GTGT
  119. TotalToPay=Tổng số trả
  120. BalanceVisibilityDependsOnSortAndFilters=Balance is visible in this list only if table is sorted on %s and filtered on 1 bank account (with no other filters)
  121. CustomerAccountancyCode=Mã kế toán khách hàng
  122. SupplierAccountancyCode=Mã kế toán nhà cung cấp
  123. CustomerAccountancyCodeShort=Mã K.toán K.H
  124. SupplierAccountancyCodeShort=Mã K.toán N.C.C
  125. AccountNumber=Số tài khoản
  126. NewAccountingAccount=Tài khoản mới
  127. Turnover=Doanh thu được lập hóa đơn
  128. TurnoverCollected=Doanh thu được thu thập
  129. SalesTurnoverMinimum=Doanh thu tối thiểu
  130. ByExpenseIncome=Theo chi phí và thu nhập
  131. ByThirdParties=Do các bên thứ ba
  132. ByUserAuthorOfInvoice=Của tác giả hóa đơn
  133. CheckReceipt=Kiểm tra tiền gửi
  134. CheckReceiptShort=Kiểm tra tiền gửi
  135. LastCheckReceiptShort=Biên nhận séc mới nhất %s
  136. NewCheckReceipt=Giảm giá mới
  137. NewCheckDeposit=Tiền gửi kiểm tra mới
  138. NewCheckDepositOn=Tạo nhận đối với tiền gửi trên tài khoản: %s
  139. NoWaitingChecks=Không có séc chờ đặt cọc
  140. DateChequeReceived=Check receiving date
  141. NbOfCheques=Số lượng séc
  142. PaySocialContribution=Nộp thuế xã hội / tài chính
  143. PayVAT=Pay a VAT declaration
  144. PaySalary=Pay a salary card
  145. ConfirmPaySocialContribution=Are you sure you want to classify this social or fiscal tax as paid ?
  146. ConfirmPayVAT=Are you sure you want to classify this VAT declaration as paid ?
  147. ConfirmPaySalary=Are you sure you want to classify this salary card as paid?
  148. DeleteSocialContribution=Xóa một khoản thanh toán thuế xã hội hoặc tài chính
  149. DeleteVAT=Delete a VAT declaration
  150. DeleteSalary=Delete a salary card
  151. DeleteVariousPayment=Delete a various payment
  152. ConfirmDeleteSocialContribution=Are you sure you want to delete this social/fiscal tax payment ?
  153. ConfirmDeleteVAT=Are you sure you want to delete this VAT declaration ?
  154. ConfirmDeleteSalary=Are you sure you want to delete this salary ?
  155. ConfirmDeleteVariousPayment=Are you sure you want to delete this various payment ?
  156. ExportDataset_tax_1=Thuế và tài chính xã hội và thanh toán
  157. CalcModeVATDebt=Chế độ <b>%sVAT về kế toán cam kết%s</b>.
  158. CalcModeVATEngagement=Chế độ <b>%sVAT đối với thu nhập-chi phí%s.</b>
  159. CalcModeDebt=Analysis of known recorded documents even if they are not yet accounted in ledger.
  160. CalcModeEngagement=Phân tích các khoản thanh toán được ghi lại, ngay cả khi chúng chưa được hạch toán vào sổ cái.
  161. CalcModeBookkeeping=Phân tích dữ liệu được báo cáo trong bảng Sổ sách kế toán.
  162. CalcModeLT1= Chế độ <b>%sRE trên hoá đơn của khách hàng - nhà cung cấp hoá đơn%s</b>
  163. CalcModeLT1Debt=Chế độ <b>%sRE% trên hóa đơn khách hàng%s</b>
  164. CalcModeLT1Rec= Chế độ <b>%sRE các nhà cung cấp hoá đơn%s</b>
  165. CalcModeLT2= Chế độ <b>%sIRPF trên hoá đơn của khách hàng - nhà cung cấp hóa đơn%s</b>
  166. CalcModeLT2Debt=Chế độ <b>%sIRPF trên hóa đơn khách hàng%s</b>
  167. CalcModeLT2Rec= Chế độ <b>%sIRPF các nhà cung cấp hóa đơn%s</b>
  168. AnnualSummaryDueDebtMode=Cán cân thu nhập và chi phí, tổng kết hàng năm
  169. AnnualSummaryInputOutputMode=Cán cân thu nhập và chi phí, tổng kết hàng năm
  170. AnnualByCompanies=Cân đối thu nhập và chi phí, theo các nhóm tài khoản được xác định trước
  171. AnnualByCompaniesDueDebtMode=Cân đối thu nhập và chi phí, chi tiết theo các nhóm được xác định trước, chế độ <b>%sKhiếu nại - Nợ%s</b> cho biết <b>Kế toán cam kết</b> .
  172. AnnualByCompaniesInputOutputMode=Cân đối thu nhập và chi phí, chi tiết theo các nhóm được xác định trước, chế độ <b>%sThu nhập - Chi phí %s</b> cho biết <b>kế toán tiền mặt</b> .
  173. SeeReportInInputOutputMode=See <b>%sanalysis of payments%s</b> for a calculation based on <b>recorded payments</b> made even if they are not yet accounted in Ledger
  174. SeeReportInDueDebtMode=See <b>%sanalysis of recorded documents%s</b> for a calculation based on known <b>recorded documents</b> even if they are not yet accounted in Ledger
  175. SeeReportInBookkeepingMode=See <b>%sanalysis of bookeeping ledger table%s</b> for a report based on <b>Bookkeeping Ledger table</b>
  176. RulesAmountWithTaxIncluded=- Các khoản hiển thị là với tất cả các loại thuế bao gồm
  177. RulesAmountWithTaxExcluded=- Amounts of invoices shown are with all taxes excluded
  178. RulesResultDue=- It includes all invoices, expenses, VAT, donations, salaries, whether they are paid or not.<br>- It is based on the billing date of invoices and on the due date for expenses or tax payments. For salaries, the date of end of period is used.
  179. RulesResultInOut=- It includes the real payments made on invoices, expenses, VAT and salaries. <br>- It is based on the payment dates of the invoices, expenses, VAT, donations and salaries.
  180. RulesCADue=- It includes the customer's due invoices whether they are paid or not. <br>- It is based on the billing date of these invoices.<br>
  181. RulesCAIn=- Nó bao gồm tất cả các khoản thanh toán hiệu quả của hóa đơn nhận được từ khách hàng. <br> - Nó được dựa trên ngày thanh toán của các hóa đơn này <br>
  182. RulesCATotalSaleJournal=Nó bao gồm tất cả các hạn mức tín dụng từ nhật ký Bán hàng.
  183. RulesSalesTurnoverOfIncomeAccounts=It includes (credit - debit) of lines for product accounts in group INCOME
  184. RulesAmountOnInOutBookkeepingRecord=Nó bao gồm bản ghi trong Sổ cái của bạn với các tài khoản kế toán có nhóm "CHI PHÍ" hoặc "THU NHẬP"
  185. RulesResultBookkeepingPredefined=Nó bao gồm bản ghi trong Sổ cái của bạn với các tài khoản kế toán có nhóm "CHI PHÍ" hoặc "THU NHẬP"
  186. RulesResultBookkeepingPersonalized=Nó hiển thị ghi nhận trong Sổ cái của bạn với các tài khoản kế toán <b>được nhóm theo các nhóm được cá nhân hóa</b>
  187. SeePageForSetup=Xem menu <a href="%s">%s</a> để thiết lập
  188. DepositsAreNotIncluded=- Không bao gồm hóa đơn giảm thanh toán
  189. DepositsAreIncluded=- Bao gồm hóa đơn giảm thanh toán
  190. LT1ReportByMonth=Tax 2 report by month
  191. LT2ReportByMonth=Tax 3 report by month
  192. LT1ReportByCustomers=Báo cáo thuế 2 của bên thứ ba
  193. LT2ReportByCustomers=Báo cáo thuế 3 của bên thứ ba
  194. LT1ReportByCustomersES=Báo cáo của bên thứ ba RE
  195. LT2ReportByCustomersES=Báo cáo của bên thứ ba IRPF
  196. VATReport=Sales tax report
  197. VATReportByPeriods=Sales tax report by period
  198. VATReportByMonth=Sales tax report by month
  199. VATReportByRates=Sales tax report by rate
  200. VATReportByThirdParties=Sales tax report by third party
  201. VATReportByCustomers=Sales tax report by customer
  202. VATReportByCustomersInInputOutputMode=Báo cáo của thuế GTGT của khách hàng thu thập và trả
  203. VATReportByQuartersInInputOutputMode=Report by Sales tax rate of the tax collected and paid
  204. VATReportShowByRateDetails=Show details of this rate
  205. LT1ReportByQuarters=Báo cáo thuế 2 theo thuế suất
  206. LT2ReportByQuarters=Báo cáo thuế 3 theo thuế suất
  207. LT1ReportByQuartersES=Báo cáo của tỷ lệ RE
  208. LT2ReportByQuartersES=Báo cáo của tỷ lệ IRPF
  209. SeeVATReportInInputOutputMode=See report <b>%sVAT collection%s</b> for a standard calculation
  210. SeeVATReportInDueDebtMode=See report <b>%sVAT on debit%s</b> for a calculation with an option on the invoicing
  211. RulesVATInServices=- For services, the report includes the VAT of payments actually received or paid on the basis of the date of payment.
  212. RulesVATInProducts=- For material assets, the report includes the VAT on the basis of the date of payment.
  213. RulesVATDueServices=- For services, the report includes VAT of due invoices, paid or not, based on the invoice date.
  214. RulesVATDueProducts=- For material assets, the report includes the VAT of due invoices, based on the invoice date.
  215. OptionVatInfoModuleComptabilite=Lưu ý: Đối với tài sản vật chất, nó sẽ sử dụng ngày giao hàng để được công bằng hơn.
  216. ThisIsAnEstimatedValue=Đây là bản xem trước, dựa trên các sự kiện kinh doanh và không phải từ bảng sổ cái cuối cùng, vì vậy kết quả cuối cùng có thể khác với các giá trị xem trước này
  217. PercentOfInvoice=%% / Hóa đơn
  218. NotUsedForGoods=Không được sử dụng đối với hàng hóa
  219. ProposalStats=Thống kê về các đề xuất
  220. OrderStats=Thống kê về đơn đặt hàng
  221. InvoiceStats=Thống kê trên hóa đơn
  222. Dispatch=Đang gửi
  223. Dispatched=Đã gửi
  224. ToDispatch=Gửi đi
  225. ThirdPartyMustBeEditAsCustomer=Bên thứ ba phải được định nghĩa là một khách hàng
  226. SellsJournal=Tạp chí Kinh doanh
  227. PurchasesJournal=Mua Tạp chí
  228. DescSellsJournal=Tạp chí Kinh doanh
  229. DescPurchasesJournal=Mua Tạp chí
  230. CodeNotDef=Không xác định
  231. WarningDepositsNotIncluded=Hóa đơn giảm thanh toán không được bao gồm trong phiên bản này với mô-đun kế toán này.
  232. DatePaymentTermCantBeLowerThanObjectDate=Ngày thanh toán hạn không thể thấp hơn so với ngày đối tượng.
  233. Pcg_version=Mô hình hệ thống tài khoản
  234. Pcg_type=PCG loại
  235. Pcg_subtype=PCG chủng
  236. InvoiceLinesToDispatch=Dòng hoá đơn để gửi
  237. ByProductsAndServices=Theo sản phẩm và dịch vụ
  238. RefExt=Ref bên ngoài
  239. ToCreateAPredefinedInvoice=To create a template invoice, create a standard invoice, then, without validating it, click on button "%s".
  240. LinkedOrder=Liên kết để đặt hàng
  241. Mode1=Phương pháp 1
  242. Mode2=Phương pháp 2
  243. CalculationRuleDesc=Để tính tổng số thuế GTGT, có hai phương pháp: <br> Phương pháp 1 đang đi ngang vat trên mỗi dòng, sau đó tổng hợp chúng. <br> Cách 2 là cách tổng hợp tất cả vat trên mỗi dòng, sau đó làm tròn kết quả. <br> Kết quả cuối cùng có thể khác với vài xu. Chế độ mặc định là chế <b>độ%s.</b>
  244. CalculationRuleDescSupplier=Theo nhà cung cấp, chọn phương pháp thích hợp để áp dụng quy tắc tính toán tương tự và nhận được kết quả tương tự mà nhà cung cấp của bạn mong đợi.
  245. TurnoverPerProductInCommitmentAccountingNotRelevant=Báo cáo Doanh thu được thu thập trên mỗi sản phẩm không có sẵn. Báo cáo này chỉ có sẵn cho doanh thu có hóa đơn.
  246. TurnoverPerSaleTaxRateInCommitmentAccountingNotRelevant=Báo cáo Doanh thu được thu thập trên mỗi mức thuế suất bán hàng không có sẵn. Báo cáo này chỉ có sẵn cho doanh thu có hóa đơn.
  247. CalculationMode=Chế độ tính toán
  248. AccountancyJournal=Mã nhật ký kế toán
  249. ACCOUNTING_VAT_SOLD_ACCOUNT=Account (from the Chart Of Account) to be used as the default account for VAT on sales (used if not defined on VAT dictionary setup)
  250. ACCOUNTING_VAT_BUY_ACCOUNT=Account (from the Chart Of Account) to be used as the default account for VAT on purchases (used if not defined on VAT dictionary setup)
  251. ACCOUNTING_VAT_PAY_ACCOUNT=Account (from the Chart Of Account) to be used as the default account for paying VAT
  252. ACCOUNTING_ACCOUNT_CUSTOMER=Account (from the Chart Of Account) used for "customer" third parties
  253. ACCOUNTING_ACCOUNT_CUSTOMER_Desc=Tài khoản kế toán chuyên dụng được xác định trên thẻ của bên thứ ba sẽ chỉ được sử dụng cho kế toán Sổ phụ. Cái này sẽ được sử dụng cho Sổ cái và là giá trị mặc định của kế toán Sô phụ nếu tài khoản kế toán chuyên dụng của khách hàng bên thứ ba không được xác định.
  254. ACCOUNTING_ACCOUNT_SUPPLIER=Account (from the Chart of Account) used for the "vendor" third parties
  255. ACCOUNTING_ACCOUNT_SUPPLIER_Desc=Tài khoản kế toán chuyên dụng được xác định trên thẻ của bên thứ ba sẽ chỉ được sử dụng cho kế toán Sổ phụ. Cái này sẽ được sử dụng cho Sổ cái và là giá trị mặc định của kế toán Sổ phụ nếu tài khoản kế toán chuyên dụng của nhà cung cấp bên thứ ba không được xác định.
  256. ConfirmCloneTax=Xác nhận nhân bản thuế xã hội / tài chính
  257. ConfirmCloneVAT=Confirm the clone of a VAT declaration
  258. ConfirmCloneSalary=Confirm the clone of a salary
  259. CloneTaxForNextMonth=Sao chép nó vào tháng tới
  260. SimpleReport=Báo cáo đơn giản
  261. AddExtraReport=Báo cáo bổ sung (thêm báo cáo khách hàng nước ngoài và quốc nội)
  262. OtherCountriesCustomersReport=Báo cáo khách hàng nước ngoài
  263. BasedOnTwoFirstLettersOfVATNumberBeingDifferentFromYourCompanyCountry=Dựa trên hai chữ cái đầu tiên của số VAT khác với mã quốc gia của công ty bạn
  264. SameCountryCustomersWithVAT=Báo cáo khách hàng quốc nội
  265. BasedOnTwoFirstLettersOfVATNumberBeingTheSameAsYourCompanyCountry=Dựa trên hai chữ cái đầu tiên của số VAT giống với mã quốc gia của công ty bạn
  266. LinkedFichinter=Liên kết với một can thiệp
  267. ImportDataset_tax_contrib=Thuế tài chính / xã hội
  268. ImportDataset_tax_vat=Thanh toán VAT
  269. ErrorBankAccountNotFound=Lỗi: Không tìm thấy tài khoản ngân hàng
  270. FiscalPeriod=Kỳ kế toán
  271. ListSocialContributionAssociatedProject=Danh sách đóng góp xã hội liên quan đến dự án
  272. DeleteFromCat=Xóa khỏi nhóm kế toán
  273. AccountingAffectation=Phân công kế toán
  274. LastDayTaxIsRelatedTo=Ngày cuối cùng của kỳ thuế có liên quan đến
  275. VATDue=Khiếu nại thuế bán hàng
  276. ClaimedForThisPeriod=Thời gian yêu cầu bồi thường
  277. PaidDuringThisPeriod=Paid for this period
  278. PaidDuringThisPeriodDesc=This is the sum of all payments linked to VAT declarations which have an end-of-period date in the selected date range
  279. ByVatRate=Theo thuế suất bán hàng
  280. TurnoverbyVatrate=Doanh thu được lập hóa đơn theo thuế suất bán hàng
  281. TurnoverCollectedbyVatrate=Doanh thu được thu thập theo thuế suất bán hàng
  282. PurchasebyVatrate=Mua theo thuế suất bán hàng
  283. LabelToShow=Nhãn ngắn
  284. PurchaseTurnover=Doanh số hàng mua
  285. PurchaseTurnoverCollected=Doanh số hàng mua
  286. RulesPurchaseTurnoverDue=- It includes the supplier's due invoices whether they are paid or not. <br>- It is based on the invoice date of these invoices.<br>
  287. RulesPurchaseTurnoverIn=- It includes all the effective payments of invoices done to suppliers.<br>- It is based on the payment date of these invoices<br>
  288. RulesPurchaseTurnoverTotalPurchaseJournal=Nó bao gồm tất cả các dòng ghi nợ từ nhật ký
  289. RulesPurchaseTurnoverOfExpenseAccounts=It includes (debit - credit) of lines for product accounts in group EXPENSE
  290. ReportPurchaseTurnover=Doanh số hàng mua đã ra hoá đơn
  291. ReportPurchaseTurnoverCollected=Doanh số hàng mua đã tập hợp
  292. IncludeVarpaysInResults = Include various payments in reports
  293. IncludeLoansInResults = Include loans in reports
  294. InvoiceLate30Days = Late (> 30 days)
  295. InvoiceLate15Days = Late (15 to 30 days)
  296. InvoiceLateMinus15Days = Late (< 15 days)
  297. InvoiceNotLate = To be collected (< 15 days)
  298. InvoiceNotLate15Days = To be collected (15 to 30 days)
  299. InvoiceNotLate30Days = To be collected (> 30 days)
  300. InvoiceToPay=To pay (< 15 days)
  301. InvoiceToPay15Days=To pay (15 to 30 days)
  302. InvoiceToPay30Days=To pay (> 30 days)
  303. ConfirmPreselectAccount=Preselect accountancy code
  304. ConfirmPreselectAccountQuestion=Are you sure you want to preselect the %s selected lines with this accountancy code ?
  305. AmountPaidMustMatchAmountOfDownPayment=Amount paid must match amount of down payment